Ren BSP là gì và ứng dụng trong công nghiệp?

Ren BSP là gì và ứng dụng trong công nghiệp?

Giới thiệu

Ren BSP (British Standard Pipe) là một tiêu chuẩn ren ống nổi tiếng được phát triển từ Vương quốc Anh, được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu, đặc biệt trong các hệ thống kết nối đường ống dẫn khí, nước, dầu, và hơi. Ren BSP nổi bật với khả năng tạo ra kết nối kín khít, an toàn và đáng tin cậy trong nhiều môi trường công nghiệp khác nhau. Hiện nay, ren BSP được phân thành hai loại chính là BSPP (British Standard Pipe Parallel)BSPT (British Standard Pipe Tapered), với ứng dụng đa dạng từ cấp nước, xử lý nước thải, hệ thống khí nén cho đến dầu khí. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn chi tiết về cấu trúc, ưu điểm và ứng dụng của ren BSP trong ngành công nghiệp.


1. Ren BSP là gì?

Ren BSP (British Standard Pipe) là một hệ thống ren ống được tiêu chuẩn hóa theo hệ thống British Standard Whitworth (BSW). Ren BSP được thiết kế để tạo ra các kết nối ren giữa các bộ phận ống dẫn như ống thép, ống nhựa hoặc các thiết bị khác, đảm bảo sự kín khít và không rò rỉ khi dẫn chất lỏng, khí hoặc hơi. Ren BSP có hai loại chính:

  • BSPP (British Standard Pipe Parallel): Ren có dạng song song, tức là đường kính ren không thay đổi từ đầu đến cuối. Đây là loại ren thường được sử dụng với một vòng đệm để đảm bảo kín khít.
  • BSPT (British Standard Pipe Tapered): Ren có dạng côn, nghĩa là đường kính ren thu hẹp dần về phía cuối. Khi siết chặt hai đầu ren BSPT, sự nén chặt giữa các đường ren giúp tạo ra kết nối kín và chống rò rỉ mà không cần vòng đệm.

Cả hai loại ren BSP đều được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống công nghiệp, đặc biệt trong các ứng dụng đòi hỏi sự kín khít cao và khả năng chịu áp suất lớn.

2. Đặc điểm và cấu tạo của ren BSP

Ren BSP có một số đặc điểm nổi bật giúp nó trở thành tiêu chuẩn quốc tế được ưa chuộng trong nhiều hệ thống công nghiệp:

  • Góc ren 55 độ: Đây là một điểm khác biệt so với các loại ren khác (như NPT có góc ren 60 độ). Góc ren 55 độ giúp tăng cường độ bám giữa các đường ren khi siết chặt, đồng thời giảm thiểu rò rỉ ở những môi trường áp suất cao.
  • Hai loại ren (BSPP và BSPT): Ren BSP có hai loại chính là song songcôn. BSPP yêu cầu một vòng đệm để tạo ra sự kín khít, trong khi BSPT có thể tự kín mà không cần phụ kiện bổ sung nhờ vào thiết kế côn.
  • Vật liệu đa dạng: Ren BSP có thể được chế tạo từ nhiều loại vật liệu như thép không gỉ, đồng, nhôm, nhựa và các hợp kim khác, phù hợp với nhiều loại môi trường và ứng dụng công nghiệp khác nhau.
BSPT Được Chia Thành 3 Nhóm

thread-type-bspt-R-chuan-ren-bsp-phu-kien-song-toan-2-e1699520753562 Tiêu Chuẩn Ren BSP Các Biến Thể, Thông Số Và Ứng Dụng

1/ BSPT R: Ren ngoài côn (Có thể vào ren trong Rc & Rp)

thread-type-bspt-Rc-chuan-ren-bsp-phu-kien-song-toan Tiêu Chuẩn Ren BSP Các Biến Thể, Thông Số Và Ứng Dụng

2/ BSPT Rc: Ren trong côn (Được sử dụng với BSPT R)

thread-type-npt-chuan-ren-npt-phu-kien-song-toan-1-e1699519708267 Tiêu Chuẩn Ren BSP Các Biến Thể, Thông Số Và Ứng Dụng

3/ BSPT Rp: Ren trong và ren ngoài côn song song (Được sử dụng với BSPT R).

Bảng Kích Bước Ren BSPT – Bảng Quốc Tế

Minor-Diameter-Pitch-Diameter-Pitch-Major-Diameter-e1699372579501 Tiêu Chuẩn Ren BSP Các Biến Thể, Thông Số Và Ứng Dụng

Bảng Tra Kích Bước Ren BSPT (R) (Côn Ren Ngoài)
Thread TPI Major Diameter Pitch Diameter
BSPT R 1/16 28 7.72 7.14
BSPT R 1/8 28 9.73 9.15
BSPT R 1/4 19 13.16 12.30
BSPT R 3/8 19 16.66 15.81
BSPT R 1/2 14 20.96 19.79
BSPT R 3/4 14 26.44 25.28
BSPT R 1 11 33.25 31.77
BSPT R 1 1/4 11 41.91 40.43
BSPT R 1 1/2 11 47.80 46.32
BSPT R 2 11 59.61 58.14
BSPT R 2 1/2 11 75.18 73.71
BSPT R 3 11 87.88 86.41
BSPT R 4 11 113.03 111.55
BSPT R 5 11 138.43 136.95
BSPT R 6 11 163.83 162.35
Ren BSPT Rc (Côn Giảm Vào Trong) – Bảng Quốc Tế
Thread TPI Major Diameter Pitch Diameter Minor Diameter Tap Drill Size
BSPT Rc 1/16 28 7.72 7.14 6.56 6.4
BSPT Rc 1/8 28 9.73 9.15 8.57 8.4
BSPT Rc 1/4 19 13.16 12.30 11.45 11.2
BSPT Rc 3/8 19 16.66 15.81 14.95 14.75
BSPT Rc 1/2 14 20.96 19.79 18.63 18.25
BSPT Rc 3/4 14 26.44 25.28 24.12 23.75
BSPT Rc 1 11 33.25 31.77 30.29 30.0
BSPT Rc 1 1/4 11 41.91 40.43 38.95 38.5
BSPT Rc 1 1/2 11 47.80 46.32 44.85 44.5
BSPT Rc 2 11 59.61 58.14 56.66 56.0
BSPT Rc 2 1/2 11 75.18 73.71 72.23 N/A
BSPT Rc 3 11 87.88 86.41 84.93 N/A
BSPT Rc 4 11 113.03 111.55 110.07 N/A
BSPT Rc 5 11 138.43 136.95 135.47 N/A
BSPT Rc 6 11 163.83 162.35 160.87 N/A
Ren BSPT Rp (Côn Ren Trong Ren Ngoài) – Bảng Quốc Tế
Thread TPI Major Diameter Pitch Diameter Minor Diameter Tap Drill Size
BSPT Rp 1/16 28 7.72 7.14 6.56 6.6
BSPT Rp 1/8 28 9.73 9.15 8.57 8.6
BSPT Rp 1/4 19 13.16 12.30 11.45 11.5
BSPT Rp 3/8 19 16.66 15.81 14.95 15.0
BSPT Rp 1/2 14 20.96 19.79 18.63 18.5
BSPT Rp 3/4 14 26.44 25.28 24.12 24.0
BSPT Rp 1 11 33.25 31.77 30.29 30.2
BSPT Rp 1 1/4 11 41.91 40.43 38.95 39.0
BSPT Rp 1 1/2 11 47.80 46.32 44.85 45.0
BSPT Rp 2 11 59.61 58.14 56.66 56.4
BSPT Rp 2 1/2 11 75.18 73.71 72.23 N/A
BSPT Rp 3 11 87.88 86.41 84.93 N/A
BSPT Rp 4 11 113.03 111.55 110.07 N/A
BSPT Rp 5 11 138.43 136.95 135.47 N/A
BSPT Rp 6 11 163.83 162.35 160.87 N/A
BSPP Ren Trụ (Ký kiệu: G).

Ren BSPP / British Standard Pipe Parallel được xác định theo tiêu chuẩn ISO 228. Theo định nghĩa chính thức trong ISO-228, ren BSPP được mối nối và bịt kín mà không cần siết áp lực từ ren. Điều này có nghĩa là bước ren sẽ được bịt kín nhờ có sự trợ giúp của vòng gioăng/Teflon hoặc chất bịt kín/Keo non, khác biệt với ren BSPT.

Ren BSPP có góc V 55 độ và hình dạng đỉnh và đáy ren dạng tròn bầu. Điểm khác biệt chính giữa Ren Côn (R) và Ren Trụ (G) là đường kính Pitch, Major và Minor trên đường kính của ren. Ren BSPP thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính kín đáo và linh hoạt trong việc lắp đặt đường ống.

1-ren-BSPP-phu-kien-song-toan Tiêu Chuẩn Ren BSP Các Biến Thể, Thông Số Và Ứng Dụng

bspp-duoc-xac-dinh-theo-tieu-chuan-iso-228-1-iso-228-2- Tiêu Chuẩn Ren BSP Các Biến Thể, Thông Số Và Ứng Dụng 2-ren-BSPP-phu-kien-song-toan Tiêu Chuẩn Ren BSP Các Biến Thể, Thông Số Và Ứng Dụng

 

Ren BSPP (G) (Ren Trong // Ren Ngoài) – Bảng Quốc Tế

Minor-Diameter-Pitch-Diameter-Pitch-Major-Diameter-e1699372579501 Tiêu Chuẩn Ren BSP Các Biến Thể, Thông Số Và Ứng Dụng

Bảng Quy Đổi BSPP G
Thread Pipe OD TPI Pitch Major Diameter Pitch Diameter Minor Diameter Tap Drill Size
BSPP G 1/16 1/16″ 28 0.907 7.723 7.142 6.561 6.80
BSPP G 1/8 1/8″ 28 0.907 9.728 9.147 8.566 8.80
BSPP G 1/16 1/16″ 28 0.907 7.723 7.142 6.561 6.80
BSPP G 1/8 1/8″ 28 0.907 9.728 9.147 8.566 8.80
BSPP G 1/4 1/4″ 19 1.337 13.157 12.301 11.445 11.80
BSPP G 3/8 3/8″ 19 1.337 16.662 15.806 14.950 15.30
BSPP G 1/2 1/2″ 14 1.814 20.955 19.793 18.632 19.00
BSPP G 5/8 5/8″ 14 1.814 22.911 21.749 20.588 21.00
BSPP G 3/4 3/4″ 14 1.814 26.441 25.279 24.118 24.50
BSPP G 7/8 7/8″ 14 1.814 30.201 29.039 27.878 28.50
BSPP G 1 1″ 11 2.309 33.249 31.770 30.292 31.00
BSPP G 1 1/8 1 1/8″ 11 2.309 37.897 36.418 34.940 35.30
BSPP G 1 1/4 1 1/4″ 11 2.309 41.910 40.431 38.953 39.50
BSPP G 1 1/2 1 1/2″ 11 2.309 47.803 46.324 44.846 45.50
BSPP G 1 3/4 1 3/4″ 11 2.309 53.746 52.267 50.789 51.50
BSPP G 2 2″ 11 2.309 59.614 58.135 56.657 57.50
BSPP G 2 1/4 2 1/4″ 11 2.309 65.710 64.231 62.753 N/A
BSPP G 2 1/2 2 1/2″ 11 2.309 75.184 73.705 72.227 N/A
BSPP G 2 3/4 2 3/4″ 11 2.309 81.534 80.055 78.577 N/A
BSPP G 3 3″ 11 2.309 87.884 86.405 84.927 N/A
BSPP G 3 1/2 3 1/2″ 11 2.309 100.330 98.851 97.373 N/A
BSPP G 4 4″ 11 2.309 113.030 111.551 110.073 N/A
BSPP G 4 1/2 4 1/2″ 11 2.309 125.730 124.251 122.773 N/A
BSPP G 5 5″ 11 2.309 138.430 136.951 135.473 N/A
BSPP G 5 1/2 5 1/2″ 11 2.309 151.130 149.651 148.173 N/A
BSPP G 6 6″ 11 2.309 163.830 162.351 160.873 N/A

3. Ưu điểm của ren BSP

Ren BSP mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong các hệ thống công nghiệp, bao gồm:

  • Tính linh hoạt và phổ biến: Ren BSP được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu, đặc biệt tại châu Âu, châu Á và một số nước khác. Sự linh hoạt trong thiết kế giúp ren BSP dễ dàng tích hợp vào nhiều hệ thống khác nhau, từ cấp nước, dầu khí đến khí nén.
  • Độ kín khít cao: Nhờ thiết kế có độ chính xác cao, ren BSP tạo ra kết nối kín, ngăn chặn hoàn toàn sự rò rỉ, giúp duy trì áp suất trong các hệ thống công nghiệp quan trọng.
  • Dễ lắp đặt và bảo trì: Ren BSP không yêu cầu các công cụ đặc biệt để lắp đặt, việc bảo trì và thay thế cũng dễ dàng. Điều này giúp giảm chi phí vận hành và bảo trì cho các doanh nghiệp.
  • Tính an toàn: Với khả năng chịu được áp lực cao và sự bền bỉ trong các điều kiện khắc nghiệt, ren BSP đảm bảo an toàn cho các hệ thống dẫn chất lỏng và khí trong công nghiệp.

“Tham khảo bài viết Ren NPT: Đặc điểm và ứng dụng trong hệ thống đường ống công nghiệp

4. Các loại ren BSP phổ biến

Như đã đề cập, ren BSP có hai loại chính với ứng dụng và đặc điểm riêng biệt:

  • Ren BSPP (British Standard Pipe Parallel): Ren song song này thường được sử dụng trong các kết nối cần sử dụng vòng đệm để đảm bảo độ kín khít. Loại ren này thường thấy trong các hệ thống cấp nước, xử lý nước thải, và các ứng dụng không yêu cầu áp suất quá cao.
  • Ren BSPT (British Standard Pipe Tapered): Ren côn có khả năng tự kín mà không cần vòng đệm nhờ vào sự siết chặt giữa các đường ren. BSPT thích hợp cho các ứng dụng áp suất cao, chẳng hạn như trong hệ thống khí nén, hơi nước, và dầu khí.

5. Ứng dụng của ren BSP trong công nghiệp

Ren BSP được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau nhờ vào tính linh hoạt và độ bền cao của nó. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu của ren BSP:

Hệ thống cấp nước và xử lý nước thải

Ren BSP được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước nhờ vào khả năng tạo ra kết nối kín khít và dễ dàng lắp đặt. Đặc biệt, trong các hệ thống cấp nước sạch và xử lý nước thải, ren BSP đảm bảo rằng không có sự rò rỉ, giúp bảo vệ hệ thống khỏi sự hao hụt nước và duy trì hiệu suất làm việc.

Ngành dầu khí

Trong ngành dầu khí, ren BSPT là lựa chọn phổ biến để kết nối các đường ống dẫn dầu và khí. Với khả năng chịu được áp suất cao và tính chống rò rỉ tốt, ren BSP đảm bảo an toàn cho các hệ thống truyền dẫn, giúp ngăn chặn nguy cơ cháy nổ hoặc rò rỉ hóa chất nguy hiểm.

Ngành khí nén và hệ thống điều hòa

Ren BSPT cũng được sử dụng nhiều trong các hệ thống khí nén và điều hòa không khí, nơi mà yêu cầu về độ kín và khả năng chịu áp suất rất cao. Các kết nối bằng ren BSP trong hệ thống này giúp giảm thiểu nguy cơ mất áp suất, từ đó duy trì hiệu suất hoạt động ổn định.

Ngành thực phẩm và dược phẩm

Trong ngành sản xuất thực phẩm và dược phẩm, ren BSPP thường được sử dụng để kết nối các hệ thống dẫn chất lỏng, do tính dễ làm sạch và độ an toàn vệ sinh cao. Đặc biệt, ren BSPP khi kết hợp với các vòng đệm phù hợp sẽ đảm bảo không có rò rỉ, bảo vệ chất lượng sản phẩm và đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.

Ngành xây dựng

Ren BSP cũng được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống dẫn nước và khí của các tòa nhà và công trình xây dựng. Khả năng dễ lắp đặt và bảo trì của ren BSP giúp giảm thời gian thi công, đồng thời đảm bảo an toàn cho hệ thống dẫn chất trong công trình.

6. Kết luận

Ren BSP là một trong những loại ren tiêu chuẩn quốc tế được sử dụng rộng rãi nhờ vào tính linh hoạt, độ bền và khả năng tạo ra kết nối kín khít. Với hai loại chính là BSPPBSPT, ren BSP có khả năng ứng dụng đa dạng từ hệ thống cấp nước, dầu khí, khí nén đến các ngành thực phẩm và dược phẩm. Sự an toàn và hiệu quả của ren BSP đã giúp nó trở thành giải pháp kết nối đường ống hàng đầu trong nhiều ngành công nghiệp trên toàn thế giới.


Xem thêm các bài viết liên quan:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
038.2217.980